Đọc nhanh: 长尾鹦鹉 (trưởng vĩ anh vũ). Ý nghĩa là: Vẹt đuôi dài.
Ý nghĩa của 长尾鹦鹉 khi là Danh từ
✪ Vẹt đuôi dài
长尾鹦鹉(学名:Psittacula longicauda)是鹦形目、鹦鹉科的鸟类,共有5种亚种。鸟体为绿色,喉咙、胸部和腹部为黄绿色;眼睛和鸟喙之间蓝黑色;头顶深绿色,头部两侧和颈部为玫瑰红色。主要栖息于森林地区、红树林区、沼泽区、雨林边缘、次要林区、部分被开垦的地区、棕榈园区;偶尔也会前往市郊,在公园或者花园的高大树木上休憩。以水果(露兜树和木瓜树的果实)、种子、花朵、植物嫩芽、树木嫩叶等为食。有时候会前往油棕榈园觅食,造成作物相当程度的损害。繁殖期为2-5月,大多会将巢筑在空心树干或是枯死树洞内;一次产2-3枚卵,孵化期23天。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长尾鹦鹉
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 调教 鹦鹉
- chăm sóc huấn luyện vẹt
- 海胆 和 一种 热带 鹦鹉
- Nhím biển và một số loại vẹt nhiệt đới.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 我想养 只 凤头 鹦鹉 带 去 滑旱冰
- Tôi muốn có một con gà trống để tham gia Trượt patin.
- 鹦鹉 一身 绿油油 的 羽毛 , 真叫人 喜欢
- bộ lông xanh biếc trên mình con vẹt quả thật là tuyệt.
- 一对 鹦鹉
- Một đôi vẹt.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长尾鹦鹉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长尾鹦鹉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
长›
鹉›
鹦›