Đọc nhanh: 长安 (trường an). Ý nghĩa là: Trường An (kinh đô của Trung Quốc thời nhà Hán, nhà Đường, ở phía tây bắc Tây An, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc); đô thành.
✪ Trường An (kinh đô của Trung Quốc thời nhà Hán, nhà Đường, ở phía tây bắc Tây An, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc); đô thành
西汉隋唐等朝的都城,在今陕西西安一带也泛指都城
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长安
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 我们 希望 国家 能够 长治久安
- Chúng tôi hy vọng đất nước có thể hòa bình và ổn định lâu dài.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 长安街 上 华灯 齐放
- Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.
- 各位 家长 请 安静
- Các vị phụ huynh vui lòng giữ trật tự.
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 祝愿 爷爷 长寿 安康
- Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.
- 组长 安排 了 会议 时间
- Tổ trưởng đã sắp xếp thời gian họp.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 难道 这 就是 所谓 的 成长 和 成熟 吗 ? 摒弃 希望 安于 现实 !
- Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
长›