Đọc nhanh: 镜台 (kính thai). Ý nghĩa là: bàn trang điểm; giá gương; đài gương; nơi trang điểm; đài kính.
Ý nghĩa của 镜台 khi là Danh từ
✪ bàn trang điểm; giá gương; đài gương; nơi trang điểm; đài kính
上面装着镜子的梳妆台
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镜台
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 我 最近 要 试镜
- Tôi có một buổi thử giọng.
- 那 是 个 圆 镜子
- chỗ này có 1 cái bàn tròn
- 戏台子
- sân khấu kịch
- 一台 戏
- Một buổi kịch.
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
- 连台本戏
- tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
- 他 用 黑白 滤镜 拍照
- Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镜台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镜台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
镜›