qiāng

Từ hán việt: 【thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương). Ý nghĩa là: chập cheng (Từ tượng thanh). Ví dụ : - 。 tiếng chiêng chập cheng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

chập cheng (Từ tượng thanh)

象声词,形容撞击金属器物的声音

Ví dụ:
  • - 锣声 luóshēng 锵锵 qiāngqiāng

    - tiếng chiêng chập cheng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 铿锵 kēngqiāng 悦耳 yuèěr

    - âm thanh vang vang dễ nghe.

  • - 锣声 luóshēng 锵锵 qiāngqiāng

    - tiếng chiêng chập cheng.

  • - 这首 zhèshǒu 诗读 shīdú 起来 qǐlai 音调 yīndiào 铿锵 kēngqiāng

    - bài thơ này đọc lên nghe vang vang.

  • - 铿锵有力 kēngqiāngyǒulì de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát vang vang.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锵

Hình ảnh minh họa cho từ 锵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
    • Pinyin: Qiāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCLMI (重金中一戈)
    • Bảng mã:U+9535
    • Tần suất sử dụng:Trung bình