qiāng

Từ hán việt: 【cường.cưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường.cưỡng). Ý nghĩa là: a-xít mạnh; cường toan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

a-xít mạnh; cường toan

镪水

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镪

Hình ảnh minh họa cho từ 镪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Kim 金 (+12 nét)
    • Pinyin: Qiāng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:ノ一一一フフ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XXXCN (重重重金弓)
    • Bảng mã:U+956A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp