Đọc nhanh: 错解 (thác giải). Ý nghĩa là: giải thích sai, giải thích sai lầm.
Ý nghĩa của 错解 khi là Động từ
✪ giải thích sai
misinterpretation
✪ giải thích sai lầm
mistaken explanation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错解
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 错 了 就 错 了 , 不要 辩解
- sai rồi thì thôi, đừng thanh minh thanh nga nữa
- 找出 错误 并 解决
- Tìm ra lỗi sai và sửa nó.
- 请谅解 我 的 错误
- Xin hãy tha lỗi cho tôi.
- 他 因为 犯了错 , 坐此 解职
- Anh ta vì phạm sai lầm nên bị cách chức.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm解›
错›