Hán tự: 锄
Đọc nhanh: 锄 (sừ.sự). Ý nghĩa là: cái cuốc; cuốc chim, cuốc đất; xới đất; giẫy, diệt trừ; trừ; quét sạch. Ví dụ : - 大锄。 cái cuốc to.. - 小锄。 cái cuốc nhỏ.. - 锄草。 giẫy cỏ.
Ý nghĩa của 锄 khi là Danh từ
✪ cái cuốc; cuốc chim
松土和除草用的农具
- 大 锄
- cái cuốc to.
- 小 锄
- cái cuốc nhỏ.
✪ cuốc đất; xới đất; giẫy
用锄松土除草
- 锄草
- giẫy cỏ.
- 这块 地 锄 过 三遍 了
- mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.
✪ diệt trừ; trừ; quét sạch
铲除
- 锄奸
- trừ gian.
✪ cuốc
用耠子翻松 (土壤)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锄
- 把 锄头 拿来
- Mang cuốc tới.
- 小 锄
- cái cuốc nhỏ.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 锄草
- giẫy cỏ.
- 地板 了 , 不好 锄
- Đất cứng lại rồi, khó cuốc quá
- 这块 地 锄 过 三遍 了
- mảnh đất này đã cuốc ba lần rồi.
- 锄奸
- trừ gian.
- 大 锄
- cái cuốc to.
- 扛着 锄头
- vác cuốc.
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
- 农夫 在 田畔 锄草
- Người nông dân đang làm cỏ ở rìa ruộng.
- 小苗 让 草幠 住了 , 赶快 锄 吧
- mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm锄›