Đọc nhanh: 银兔 (ngân thỏ). Ý nghĩa là: Con thỏ bạc, chỉ mặt trăng., ngân thố; thỏ bạc.
Ý nghĩa của 银兔 khi là Danh từ
✪ Con thỏ bạc, chỉ mặt trăng.
✪ ngân thố; thỏ bạc
指月亮, 传说中月中有兔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银兔
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 那 是 野兔 的 穴
- Đó là hang của thỏ rừng.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 兔 羔子
- thỏ con
- 小孩 吹 起 银色 小号
- Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.
- 星星 在 银河 中 闪耀
- Các ngôi sao tỏa sáng trong dải Ngân Hà.
- 银河 里 有 无数 的 星星
- Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 金银财宝
- vàng bạc châu báu
- 水银 是 汞 的 通称
- thuỷ ngân là tên thường gọi của hống.
- 她 戴 着 一条 纯 银项链
- Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.
- 小兔子 非常 可爱
- Con thỏ nhỏ rất đáng yêu.
- 他们 还 钱 给 银行
- Họ trả tiền cho ngân hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 银兔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银兔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兔›
银›