铲土机 chǎn tǔ jī

Từ hán việt: 【sản thổ cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铲土机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sản thổ cơ). Ý nghĩa là: máy ủi; máy xúc, máy xúc đất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铲土机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 铲土机 khi là Danh từ

máy ủi; máy xúc

铲土、运土用的一种机器,刮刀刮下的土可以自动装入斗中运走也叫铲运机

máy xúc đất

在拖拉机前装有推土铲的机械, 用于平整建筑场地等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铲土机

  • - 飞机 fēijī 尾巴 wěibā

    - đuôi máy bay

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 飞机 fēijī cóng 云端 yúnduān 飞来 fēilái

    - máy bay từ trong mây bay ra.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 飞机 fēijī 尖啸 jiānxiào zhe 飞过 fēiguò 顶空 dǐngkōng

    - tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - 拖拉机 tuōlājī 翻耕 fāngēng 解冻 jiědòng de 土地 tǔdì

    - máy cày cày đất vừa mới tan băng.

  • - 我们 wǒmen yòng 铲子 chǎnzi 这些 zhèxiē 土铲 tǔchǎn zǒu

    - Chúng tôi dùng xẻng xúc chỗ đất này đi.

  • - 推土机 tuītǔjī 一种 yīzhǒng 可用 kěyòng lái 挖掘 wājué huò 推动 tuīdòng 泥土 nítǔ 机器 jīqì 推土机 tuītǔjī huò 挖土机 wātǔjī

    - Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.

  • - 正在 zhèngzài 铲土 chǎntǔ

    - Anh ấy đang xúc đất.

  • - 我用 wǒyòng 铁铲 tiěchǎn 挖土 wātǔ

    - Tôi dùng xẻng sắt để đào đất.

  • - shǒu 铲刀 chǎndāo 身尖 shēnjiān bìng chéng chǎn zhuàng de 小型 xiǎoxíng 器具 qìjù zài 种植 zhòngzhí 植物 zhíwù shí 用来 yònglái 挖土 wātǔ

    - Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.

  • - 铲土机 chǎntǔjī 正在 zhèngzài 工作 gōngzuò

    - Máy xúc đất đang làm việc.

  • - yǒu de 路段 lùduàn 推土机 tuītǔjī 压道机 yādàojī 一齐 yīqí shàng xiū 很快 hěnkuài

    - đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.

  • - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì 需要 xūyào 灌溉 guàngài

    - Mảnh đất này cần được tưới nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铲土机

Hình ảnh minh họa cho từ 铲土机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铲土机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+0 nét)
    • Pinyin: Dù , Tǔ
    • Âm hán việt: Thổ , Đỗ , Độ
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:G (土)
    • Bảng mã:U+571F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sạn , Sản
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CYTH (金卜廿竹)
    • Bảng mã:U+94F2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình