铜制代币 tóng zhì dài bì

Từ hán việt: 【đồng chế đại tệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "铜制代币" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng chế đại tệ). Ý nghĩa là: Đồng xu lưu niệm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 铜制代币 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 铜制代币 khi là Danh từ

Đồng xu lưu niệm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜制代币

  • - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • - 古代 gǔdài 程制 chéngzhì 十分复杂 shífēnfùzá

    - Hệ thống đo lường thời cổ đại rất phức tạp.

  • - kàng 维生素 wéishēngsù 一种 yīzhǒng 破坏 pòhuài huò 抑制 yìzhì 维生素 wéishēngsù de 新陈代谢 xīnchéndàixiè 功能 gōngnéng de 物质 wùzhì

    - Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.

  • - 黄铜 huángtóng 制品 zhìpǐn yòng 这种 zhèzhǒng 合金 héjīn zhì de 装饰品 zhuāngshìpǐn 物件 wùjiàn huò 器皿 qìmǐn

    - Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.

  • - 我学过 wǒxuéguò 古代 gǔdài de 封建制度 fēngjiànzhìdù

    - Tôi từng học về chế độ phong kiến cổ đại.

  • - nín 似乎 sìhū 喜欢 xǐhuan 青铜 qīngtóng zhì de 雕刻品 diāokèpǐn

    - Bạn có vẻ thích tác phẩm điêu khắc bằng đồng thau nhỉ?

  • - 旧制 jiùzhì de 英镑 yīngbàng 纸币 zhǐbì 不是 búshì 法定 fǎdìng de 货币 huòbì le

    - Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.

  • - 铜煲 tóngbāo zài 古代 gǔdài hěn 常见 chángjiàn

    - Nồi đồng rất phổ biến trong thời cổ đại.

  • - 古代 gǔdài 实行 shíxíng guò 保甲 bǎojiǎ zhì

    - Cổ đại từng thực hiện chế độ bảo giáp.

  • - 贝币 bèibì shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 钱币 qiánbì

    - Tiền vỏ sò là tiền tệ của Trung Quốc cổ đại.

  • - 古代 gǔdài yǒu 世袭 shìxí de 制度 zhìdù

    - Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.

  • - 古代人 gǔdàirén 用泉 yòngquán 作为 zuòwéi 货币 huòbì

    - Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.

  • - 大多数 dàduōshù 国家 guójiā 使用 shǐyòng 十进制 shíjìnzhì 货币 huòbì

    - Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.

  • - běn 产品 chǎnpǐn shì yóu 民间工艺 mínjiāngōngyì 结合 jiéhé 现代 xiàndài 技术 jìshù 纯手工 chúnshǒugōng 编制 biānzhì

    - sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.

  • - 古代 gǔdài jiè 制作 zhìzuò 精良 jīngliáng

    - Áo giáp thời cổ đại được chế tạo tinh xảo.

  • - jiā 制鞋 zhìxié 厂商 chǎngshāng yǒu 几家 jǐjiā 代销店 dàixiāodiàn

    - Có mấy cửa hàng đại lý bán hàng cho nhà sản xuất giày đó?

  • - 这件 zhèjiàn 新出土 xīnchūtǔ de 青铜器 qīngtóngqì 年代 niándài hěn 久远 jiǔyuǎn

    - Đồ vật bằng đồng vừa được khai quật này có niên đại từ rất lâu rồi.

  • - qián 一代人 yídàirén 制造 zhìzào 出来 chūlái de 空洞 kōngdòng 理论 lǐlùn 下一代 xiàyídài rén 它们 tāmen 打破 dǎpò

    - Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.

  • - 当时 dāngshí 青铜器 qīngtóngqì de 制造 zhìzào 技术 jìshù 已经 yǐjīng 达到 dádào hěn gāo de 水准 shuǐzhǔn

    - Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.

  • - 你代 nǐdài 问好 wènhǎo 朋友 péngyou

    - Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铜制代币

Hình ảnh minh họa cho từ 铜制代币

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铜制代币 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tệ
    • Nét bút:ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HLB (竹中月)
    • Bảng mã:U+5E01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Tóng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVBMR (人女月一口)
    • Bảng mã:U+94DC
    • Tần suất sử dụng:Cao