Đọc nhanh: 铜制代币 (đồng chế đại tệ). Ý nghĩa là: Đồng xu lưu niệm.
Ý nghĩa của 铜制代币 khi là Danh từ
✪ Đồng xu lưu niệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铜制代币
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 古代 程制 十分复杂
- Hệ thống đo lường thời cổ đại rất phức tạp.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 我学过 古代 的 封建制度
- Tôi từng học về chế độ phong kiến cổ đại.
- 您 似乎 喜欢 青铜 制 的 雕刻品 ?
- Bạn có vẻ thích tác phẩm điêu khắc bằng đồng thau nhỉ?
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 铜煲 在 古代 很 常见
- Nồi đồng rất phổ biến trong thời cổ đại.
- 古代 实行 过 保甲 制
- Cổ đại từng thực hiện chế độ bảo giáp.
- 贝币 是 中国 古代 钱币
- Tiền vỏ sò là tiền tệ của Trung Quốc cổ đại.
- 古代 有 世袭 的 制度
- Trong thời cổ đại có chế độ cha truyền con nối.
- 古代人 用泉 作为 货币
- Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 古代 介 制作 精良
- Áo giáp thời cổ đại được chế tạo tinh xảo.
- 那 家 制鞋 厂商 有 几家 代销店
- Có mấy cửa hàng đại lý bán hàng cho nhà sản xuất giày đó?
- 这件 新出土 的 青铜器 年代 很 久远
- Đồ vật bằng đồng vừa được khai quật này có niên đại từ rất lâu rồi.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
- 你代 我 问好 朋友
- Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铜制代币
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铜制代币 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
制›
币›
铜›