Đọc nhanh: 铛铛车 (đang đang xa). Ý nghĩa là: (coll.) xe điện, đặc biệt là xe điện Bắc Kinh trong thời gian hoạt động 1924-1956, còn viết 噹噹車 | 当当车.
Ý nghĩa của 铛铛车 khi là Danh từ
✪ (coll.) xe điện, đặc biệt là xe điện Bắc Kinh trong thời gian hoạt động 1924-1956
(coll.) tram, especially Beijing trams during period of operation 1924-1956
✪ còn viết 噹噹車 | 当当车
also written 噹噹車|当当车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铛铛车
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 翻斗车
- toa xe
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 旋根 车轴
- tiện trục xe
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 铃铛 铛 响个 不停
- Chuông kêu leng keng không ngừng.
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 绳子 的 一端 系着 铃铛
- Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.
- 这口铛 用来 烙饼
- Chảo gang này dùng để làm bánh.
- 铛 里 的 饼 快好了
- Bánh trong chảo gang sắp chín rồi.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铛铛车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铛铛车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm车›
铛›