Đọc nhanh: 铅焊 (duyên hãn). Ý nghĩa là: hàn chì.
Ý nghĩa của 铅焊 khi là Danh từ
✪ hàn chì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铅焊
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 铅笔头 儿
- Mẩu bút chì còn lại
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 铅笔 的 屁股 断 了
- Đuôi bút chì bị gãy.
- 浇 铅字
- đúc chữ chì.
- 铅笔刀 儿
- dao vót bút chì; dao chuốt bút chì
- 铅笔 的 尖断 了
- Đầu bút chì gãy rồi.
- 把 铅笔 削尖 了
- vót nhọn bút chì rồi.
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 这 铅笔 被 旋得 很 尖
- Cây bút chì này được gọt rất nhọn.
- 电焊条
- que hàn điện
- 铸铁 焊条
- que hàn gang
- 细 铅丝
- sợi chì nhỏ
- 我 买 了 一百支 铅笔
- Tôi đã mua một trăm cây bút chì.
- 焊接 钢轨
- hàn nối đường ray.
- 这个 铅笔 折不断
- Cái bút chì này bẻ không gãy.
- 她 买 了 笔记本 、 铅笔 的
- Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.
- 我 喜欢 用 铅笔画 画儿
- Tôi thích vẽ tranh bằng bút chì.
- 我用 铅笔画 了 一幅 画
- Tôi vẽ một bức tranh bằng bút chì.
- 他 把 金属丝 重新 焊上去 了
- Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铅焊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铅焊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm焊›
铅›