Đọc nhanh: 钩针 (câu châm). Ý nghĩa là: kim móc; kim đan. Ví dụ : - 钩针编织品。 đồ thêu bằng kim móc.
Ý nghĩa của 钩针 khi là Danh từ
✪ kim móc; kim đan
(钩针儿) 编织花边等用的带钩的针也作勾针
- 钩针 编织品
- đồ thêu bằng kim móc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩针
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 你 在 针黹 什么 啊 ?
- Em đang khâu cái gì vậy?
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 钩 贴边
- viền mép
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 避雷针
- Cột thu lôi
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 金针菇 富含 营养
- Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.
- 他 正在 给 病人 扎针
- Anh ấy đang châm kim cho bênh nhân. (chữa bệnh)
- 素谙 针灸 之术
- vốn thạo nghề châm cứu
- 针鼻儿
- lỗ kim; trôn kim
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 针线活 计
- việc khâu vá
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
- 钩针 编织品
- đồ thêu bằng kim móc.
- 针对 这个 问题 , 我们 需要 讨论
- Đối với vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钩针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钩针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm针›
钩›