Đọc nhanh: 钦赐 (khâm tứ). Ý nghĩa là: khâm tứ.
Ý nghĩa của 钦赐 khi là Động từ
✪ khâm tứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钦赐
- 敬请 赐示
- Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.
- 不吝赐教
- không tiếc công dạy bảo.
- 钦 天监 观测 天文 现象
- Khâm Thiên Giám quan sát hiện tượng thiên văn.
- 皇帝 钦定 新年 计划
- Hoàng đế khâm định kế hoạch năm mới.
- 军中 虎将 令人钦佩
- Dũng tướng trong quân đội khiến người ta kính sợ.
- 我望 你 赐 复
- Tôi mong bạn trả lời.
- 这是 上天 的 赐
- Đây là ơn của ông trời.
- 他 得到 了 难得 的 赐
- Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.
- 领导 赐 下属 机会
- Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.
- 御赐 之物 十分 珍贵
- Đồ vật được Hoàng đế ngự ban rất quý giá.
- 我 诚心 祝神 赐福 来
- Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.
- 是否 有 当 , 尚希 不吝赐教
- có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.
- 请 即 赐 复 ( 要求 回信 的 客套话 )
- mong được hồi âm ngay.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 神明 听到 这 一切 , 就 会 赐给 你 洪福 祥瑞
- Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
- 碰到 这样 容易 的 考卷 那 是 老天爷 的 恩赐
- Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 我 钦佩 你 的 直率
- Tôi khâm phục sự thẳng thắn của bạn.
- 我 的 朋友 姓钦
- Bạn của tôi họ Khâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钦赐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钦赐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赐›
钦›