钢材 gāngcái

Từ hán việt: 【cương tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "钢材" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cương tài). Ý nghĩa là: vật liệu thép. Ví dụ : - phân chia thép. - thép cỡ lớn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 钢材 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 钢材 khi là Danh từ

vật liệu thép

钢锭或钢坯经过轧制后的成品,如钢板、钢管、型钢等

Ví dụ:
  • - 划拨 huàbō 钢材 gāngcái

    - phân chia thép

  • - 大型 dàxíng 钢材 gāngcái

    - thép cỡ lớn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钢材

  • - 网罗人材 wǎngluóréncái

    - chiêu mộ nhân tài

  • - 收罗 shōuluó 材料 cáiliào

    - thu nhặt tài liệu.

  • - 菲材 fěicái

    - tài mọn

  • - 妹妹 mèimei 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 弹钢琴 dàngāngqín

    - Em gái tôi đang học chơi piano.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 奶奶 nǎinai piāo 药材 yàocái

    - Bà rửa dược liệu.

  • - 身材 shēncái ǎi xiǎo

    - Anh ta có vóc dáng thấp bé.

  • - 侥人 jiǎorén 身材 shēncái hěn 矮小 ǎixiǎo

    - Người lùn có dáng người rất thấp bé.

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - 爸爸 bàba 虽然 suīrán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo què yòng 自己 zìjǐ de 肩膀 jiānbǎng 撑起 chēngqǐ le 我们 wǒmen 这个 zhègè jiā

    - Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.

  • - 零星 língxīng 材料 cáiliào

    - tài liệu linh tinh vụn vặt.

  • - 艾是 àishì 常见 chángjiàn de 药材 yàocái

    - Cây ngải là dược liệu phổ biến.

  • - de 身材 shēncái hěn 匀称 yúnchèn

    - Thân hình của anh ấy rất cân đối.

  • - zuì ài de 乐器 yuèqì shì 钢琴 gāngqín

    - Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 取材于 qǔcáiyú 炼钢 liàngāng 工人 gōngrén de 生活 shēnghuó

    - cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.

  • - 划拨 huàbō 钢材 gāngcái

    - phân chia thép

  • - 大型 dàxíng 钢材 gāngcái

    - thép cỡ lớn

  • - 工人 gōngrén 钢材 gāngcái

    - Công nhân cắt thép.

  • - 昨天 zuótiān 钢材 gāngcái 股市 gǔshì shàng de 股票 gǔpiào bèi 大量 dàliàng 买进 mǎijìn gèng 明确 míngquè 预示 yùshì le 大选 dàxuǎn 即将来临 jíjiāngláilín

    - Số lượng cổ phiếu trên thị trường chứng khoán ngành thép được mua vào một cách đáng kể ngày hôm qua đã rõ ràng dự báo rằng cuộc bầu cử sắp tới.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钢材

Hình ảnh minh họa cho từ 钢材

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钢材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng , Gàng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVBK (人女月大)
    • Bảng mã:U+94A2
    • Tần suất sử dụng:Cao