Đọc nhanh: 钉扣机 (đinh khấu cơ). Ý nghĩa là: Máy đính nút, máy đính cúc.
Ý nghĩa của 钉扣机 khi là Danh từ
✪ Máy đính nút, máy đính cúc
钉扣机是专用的自动缝纫机型,完成有规则形状钮扣的缝钉和有“钉、滴”缝纫工艺的作业,如钉商标、标签、帽盖等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉扣机
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 战士 勇敢 扣动 枪机
- Chiến sĩ dũng cảm kéo cò súng.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 你 没 胆量 扣动 扳机
- Bạn không có đá để kích hoạt nó.
- 问 她 同 不 同意 你 扣动 扳机
- Xin phép cô ấy để bóp cò.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 只 需要 能 扣动 扳机 的 力气 就行了
- Vừa đủ để bóp cò.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钉扣机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钉扣机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扣›
机›
钉›