金项练 jīn xiàng liàn

Từ hán việt: 【kim hạng luyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "金项练" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim hạng luyện). Ý nghĩa là: dây chuyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 金项练 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 金项练 khi là Danh từ

dây chuyền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金项练

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 资金 zījīn 缺乏 quēfá 阻碍 zǔài le 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.

  • - 缺乏 quēfá 资金 zījīn 成为 chéngwéi le 项目 xiàngmù de 阻碍 zǔài

    - Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.

  • - 专项 zhuānxiàng 训练 xùnliàn

    - chuyên mục huấn luyện

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn de 含金量 hánjīnliàng gāo 百分之八十 bǎifēnzhībāshí

    - Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yǒu 资金面 zījīnmiàn 限制 xiànzhì

    - Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.

  • - jiāng 一百元 yìbǎiyuán 定金 dìngjīn 其余 qíyú 款项 kuǎnxiàng zài 交货 jiāohuò shí 付讫 fùqì

    - Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng

  • - 奖项 jiǎngxiàng 包括 bāokuò 现金 xiànjīn 奖牌 jiǎngpái

    - Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.

  • - 资金 zījīn 匮乏 kuìfá 导致 dǎozhì 项目 xiàngmù 停滞 tíngzhì

    - Thiếu vốn khiến dự án đình trệ.

  • - 资金 zījīn 倾斜 qīngxié 环保 huánbǎo 项目 xiàngmù

    - Vốn nghiêng về các dự án bảo vệ môi trường.

  • - 银行 yínháng jiāng 划拨 huàbō 资金 zījīn dào 项目 xiàngmù

    - Ngân hàng sẽ phân bổ vốn cho dự án.

  • - 公益 gōngyì 项目 xiàngmù 需要 xūyào 资金 zījīn

    - Dự án công ích cần kinh phí.

  • - gāi 项目 xiàngmù yīn 缺乏 quēfá 资金 zījīn ér 告吹 gàochuī

    - Dự án này đã thất bại do thiếu vốn.

  • - zhè 项目 xiàngmù yīn 资金不足 zījīnbùzú 解散 jiěsàn

    - Dự án này bị huỷ bỏ do thiếu kinh phí.

  • - 项目 xiàngmù 获得 huòdé 资金投入 zījīntóurù

    - Dự án đã nhận vốn đầu tư.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 依靠 yīkào 资金投入 zījīntóurù

    - Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 缺少 quēshǎo 资金 zījīn

    - Dự án này thiếu vốn.

  • - yǒu 一条 yītiáo 金项链 jīnxiàngliàn

    - Tôi có một chiếc vòng cổ bằng vàng.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 资金 zījīn 门槛 ménkǎn hěn gāo

    - Dự án này có tiêu chuẩn đầu tư rất cao.

  • - 这次 zhècì 项目 xiàngmù 公司 gōngsī 还要 háiyào 倒贴 dàotiē 资金 zījīn

    - Công ty còn phải bỏ thêm vốn cho dự án này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 金项练

Hình ảnh minh họa cho từ 金项练

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金项练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMBO (一一月人)
    • Bảng mã:U+9879
    • Tần suất sử dụng:Rất cao