Đọc nhanh: 金融学 (kim dung học). Ý nghĩa là: Tiền tệ học.
Ý nghĩa của 金融学 khi là Danh từ
✪ Tiền tệ học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金融学
- 金 的 化学性质 稳
- Vàng có tính chất hóa học ổn định.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 校长 授予 我 奖学金
- Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.
- 金融 大亨
- Trùm kinh doanh tiền tệ.
- 金融 巨头
- Trùm tài chính.
- 金融寡头
- trùm tài phiệt; trùm tài chính
- 他 不得 奖学金
- Anh ấy không nhận được học bổng.
- 我 获得 了 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng.
- 他 拿到 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận được học bổng.
- 他告 获得 了 奖学金
- Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.
- 她 落 了 一笔 奖学金
- Cô ấy nhận được học bổng.
- 据说 她 得 了 奖学金
- Nghe nói cô ấy đã nhận được học bổng.
- 她 争取 获得 奖学金
- Cô ấy đang cố gắng để nhận được học bổng.
- 办学 需要 充足 的 资金
- Mở trường cần có nguồn vốn đủ.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 他 又 拿到 奖学金 了 , 真棒
- Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!
- 这个 奖学金 的 生活费 全包 是 多少 ?
- Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?
- 我 获得 了 全额 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng toàn phần.
- 我 在 大学 学习 金融
- Tôi học tài chính ở đại học.
- 他 和 他 女友 都 是 学 金融 的
- Anh và bạn gái đều học tài chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金融学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金融学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
融›
金›