金融区 jīnróng qū

Từ hán việt: 【kim dung khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "金融区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim dung khu). Ý nghĩa là: khu tài chính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 金融区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 金融区 khi là Danh từ

khu tài chính

financial district

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金融区

  • - jīn 矿区 kuàngqū 蕴藏 yùncáng 大量 dàliàng 黄金 huángjīn huò 金矿 jīnkuàng de 地区 dìqū

    - Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.

  • - 金融 jīnróng 大亨 dàhēng

    - Trùm kinh doanh tiền tệ.

  • - 金融 jīnróng 巨头 jùtóu

    - Trùm tài chính.

  • - 金融寡头 jīnróngguǎtóu

    - trùm tài phiệt; trùm tài chính

  • - shì 金融 jīnróng 专家 zhuānjiā

    - Cô ấy là chuyên gia tài chính.

  • - 慢性 mànxìng 经济恐慌 jīngjìkǒnghuāng 终于 zhōngyú zài 1935 年春 niánchūn 夏之交 xiàzhījiāo 演化 yǎnhuà wèi 全面 quánmiàn de 金融 jīnróng 恐慌 kǒnghuāng

    - Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935

  • - zài 大学 dàxué 学习 xuéxí 金融 jīnróng

    - Tôi học tài chính ở đại học.

  • - 第九 dìjiǔ 频道 píndào de 金融 jīnróng 分析师 fēnxīshī

    - Đó là nhà phân tích tài chính của Channel Nine.

  • - 金融风险 jīnróngfēngxiǎn 需谨慎 xūjǐnshèn 防范 fángfàn

    - Rủi ro tài chính cần phải được đề phòng cẩn thận.

  • - 金融 jīnróng shì 经济 jīngjì de 重要 zhòngyào 部分 bùfèn

    - Tài chính là một phần quan trọng của kinh tế.

  • - 2007 nián 2008 nián 环球 huánqiú 金融危机 jīnróngwēijī

    - Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.

  • - 携手 xiéshǒu 应对 yìngduì 国际 guójì 金融危机 jīnróngwēijī 共克 gòngkè 时艰 shíjiān

    - Chung tay đối phó với khủng hoảng tài chính quốc tế và cùng nhau khắc phục, vượt qua khó khăn

  • - 关注 guānzhù 金融市场 jīnróngshìchǎng 动态 dòngtài

    - Quan tâm đến động thái thị trường tài chính.

  • - 发挥 fāhuī 金融机构 jīnróngjīgòu zài 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn zhōng de 杠杆作用 gànggǎnzuòyòng

    - phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.

  • - 金融 jīnróng 行业 hángyè 竞争 jìngzhēng 激烈 jīliè

    - Sự cạnh tranh trong ngành tài chính rất khốc liệt.

  • - 从事 cóngshì 金融 jīnróng 工作 gōngzuò 两年 liǎngnián le

    - Tôi đã làm việc trong lĩnh vực tài chính được hai năm.

  • - shì 金融界 jīnróngjiè de 人士 rénshì

    - Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực tài chính.

  • - 金融体系 jīnróngtǐxì 正在 zhèngzài 发展 fāzhǎn

    - Hệ thống tài chính đang phát triển.

  • - zài 金融 jīnróng 行业 hángyè 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.

  • - 没有 méiyǒu 研究 yánjiū guò 金融 jīnróng

    - Tôi chưa từng nghiên cứu qua tài chính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 金融区

Hình ảnh minh họa cho từ 金融区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金融区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丶ノ一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBLMI (一月中一戈)
    • Bảng mã:U+878D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao