Đọc nhanh: 量产 (lượng sản). Ý nghĩa là: sản xuất hàng loạt.
Ý nghĩa của 量产 khi là Động từ
✪ sản xuất hàng loạt
to mass-produce
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量产
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 估算 产量
- tính ra sản lượng
- 稻米 的 产量 增加 了 一倍 多
- Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.
- 库存 产品质量 优良
- Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 产品质量 由 专家 把关
- Chất lượng sản phẩm do chuyên gia đảm bảo.
- 我们 公司 的 煤 产量 非常 多
- Sản lượng than đá của công ty chúng tôi rất nhiều.
- 产量 回升
- sản lượng tăng trở lại
- 这片 田产 大量 黍
- Đám ruộng này sản xuất nhiều cao lương.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 这个 村 粮食产量 总计 为 一百万斤
- Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.
- 浮报 产量
- báo cáo láo sản lượng; khai khống sản lượng.
- 这家 鞋厂 生产 高质量 的 鞋子
- Nhà máy giày này sản xuất giày chất lượng cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 量产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 量产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
量›