重正化 zhòng zhèng huà

Từ hán việt: 【trọng chính hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重正化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng chính hoá). Ý nghĩa là: tái chuẩn hóa, chuẩn hóa lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重正化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重正化 khi là Động từ

tái chuẩn hóa

renormalization

chuẩn hóa lại

to renormalize

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重正化

  • - 肉类 ròulèi 正在 zhèngzài 化冻 huàdòng

    - Thịt đang được rã đông.

  • - 正在 zhèngzài 制造 zhìzào 硫化氢 liúhuàqīng 氨气 ānqì

    - Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.

  • - 文化 wénhuà 基金 jījīn hěn 重要 zhòngyào

    - Ngân sách văn hóa rất quan trọng.

  • - 样品 yàngpǐn 正在 zhèngzài 化验 huàyàn

    - Mẫu đang được xét nghiệm.

  • - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 后悔 hòuhuǐ dào 不致 bùzhì 重犯 chóngfàn de 程度 chéngdù shì 真正 zhēnzhèng de 后悔 hòuhuǐ

    - Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".

  • - táng shì 重要 zhòngyào de 化合物 huàhéwù

    - Đường là hợp chất quan trọng.

  • - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • - 机械化 jīxièhuà 取代 qǔdài le 繁重 fánzhòng de 体力劳动 tǐlìláodòng

    - cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.

  • - jiù 小说 xiǎoshuō 包公 bāogōng 描写 miáoxiě chéng 正义 zhèngyì de 化身 huàshēn

    - tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.

  • - 化学 huàxué shì 重要 zhòngyào de 学科 xuékē

    - Hóa học là một môn học quan trọng.

  • - 北极 běijí 冰层 bīngcéng 正在 zhèngzài 融化 rónghuà

    - Tầng băng Bắc Cực đang tan chảy.

  • - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō de 主人公 zhǔréngōng 正是 zhèngshì 作者 zuòzhě 自己 zìjǐ de 化身 huàshēn

    - nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.

  • - 日本 rìběn 文化 wénhuà 特别 tèbié 注重 zhùzhòng 礼仪 lǐyí

    - Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.

  • - 那时 nàshí zhèng 穿着 chuānzhe 笨重 bènzhòng de 靴子 xuēzi 走来走去 zǒuláizǒuqù

    - Lúc đó, anh ấy đang đi đi lại lại trong đôi bốt nặng nề.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 重新 chóngxīn 设计 shèjì 业务流程 yèwùliúchéng

    - Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.

  • - 会谈 huìtán 导向 dǎoxiàng 两国关系 liǎngguóguānxì de 正常化 zhèngchánghuà

    - hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước.

  • - 正在 zhèngzài 节食 jiéshí 减轻 jiǎnqīng 体重 tǐzhòng

    - Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.

  • - 正在 zhèngzài 编辑 biānjí 一篇 yīpiān 重要 zhòngyào de 文章 wénzhāng

    - Cô ấy đang biên tập một văn bản quan trọng.

  • - 重新 chóngxīn 校正 jiàozhèng 炮位 pàowèi

    - sửa lại vị trí đặt pháo.

  • - 物体 wùtǐ de 重量 zhòngliàng 变化 biànhuà

    - Trọng lượng của vật thể không thay đổi nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重正化

Hình ảnh minh họa cho từ 重正化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重正化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao