Đọc nhanh: 重正化 (trọng chính hoá). Ý nghĩa là: tái chuẩn hóa, chuẩn hóa lại.
Ý nghĩa của 重正化 khi là Động từ
✪ tái chuẩn hóa
renormalization
✪ chuẩn hóa lại
to renormalize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重正化
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
- 文化 基金 很 重要
- Ngân sách văn hóa rất quan trọng.
- 样品 正在 化验
- Mẫu đang được xét nghiệm.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 糖 是 重要 的 化合物
- Đường là hợp chất quan trọng.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 化学 是 重要 的 学科
- Hóa học là một môn học quan trọng.
- 北极 冰层 正在 融化
- Tầng băng Bắc Cực đang tan chảy.
- 这本 小说 的 主人公 正是 作者 自己 的 化身
- nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
- 日本 文化 特别 注重 礼仪
- Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.
- 那时 他 正 穿着 笨重 的 靴子 走来走去
- Lúc đó, anh ấy đang đi đi lại lại trong đôi bốt nặng nề.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 会谈 导向 两国关系 的 正常化
- hướng phát triển của hội đàm là bình thường hoá quan hệ hai nước.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 她 正在 编辑 一篇 重要 的 文章
- Cô ấy đang biên tập một văn bản quan trọng.
- 重新 校正 炮位
- sửa lại vị trí đặt pháo.
- 物体 的 重量 变化 不 大
- Trọng lượng của vật thể không thay đổi nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重正化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重正化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
正›
重›