Đọc nhanh: 醇浓 (thuần nùng). Ý nghĩa là: thuần tuý.
Ý nghĩa của 醇浓 khi là Tính từ
✪ thuần tuý
(气味、滋味、韵味等) 纯正浓厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醇浓
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 脸上 现戚意 浓
- Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 浓眉大眼
- mắt to mày rậm.
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
- 甘油 是 糖醇
- Glycerin là rượu đường
- 浓雾 渐渐 地 淡薄 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 茶 有点儿 淡 , 不够 浓
- Trà hơi nhạt, không đủ đậm.
- 浓茶 能 提神
- trà đậm có thể làm cho tình thần hưng phấn.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 她 的 眉毛 很浓
- Lông mày của cô ấy rất rậm.
- 肉汤 十分 浓郁
- Nước dùng thịt rất đậm đà.
- 思念 浓得化 不开 了
- Nỗi nhớ cực độ đến mức không tan được.
- 谈兴正浓
- rất có hứng trò chuyện; chuyện trò đang nồng.
- 他 的 胡子 又 黑 又 浓
- Râu của anh ấy đen và dày.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 天空 中 云层 非常 浓厚
- Trên trời, mây rất dày đặc.
- 这蒜 味道 很浓
- Củ tỏi này mùi rất nồng.
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 醇浓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醇浓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浓›
醇›