Đọc nhanh: 醇朴 (thuần phác). Ý nghĩa là: chân thật; ngay thẳng; chất phác.
Ý nghĩa của 醇朴 khi là Tính từ
✪ chân thật; ngay thẳng; chất phác
同'淳朴'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醇朴
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 质朴无华
- chân chất, không màu sắc loè loẹt.
- 那 把 朴刀 锋利 无比
- Phác đao đó sắc bén vô cùng.
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 服装 俭朴
- áo quần giản dị.
- 甘油 是 糖醇
- Glycerin là rượu đường
- 朴树 花 开 淡黄色 的
- Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 形制 古朴
- hình dáng và cấu tạo theo phong cách cổ.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 语言 朴直
- ngôn ngữ bộc trực.
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 那 柄 朴刀 透着 寒光
- Cây phác đao đó toát ra ánh sáng lạnh.
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 这 本书 的 封面设计 很 朴实
- Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.
- 文笔 朴直
- chữ nghĩa mộc mạc.
- 爷爷 生活 特别 朴质
- Ông nội sống rất giản dị.
- 建筑风格 古朴 典雅
- phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.
- 文笔 朴实 , 没有 半点 夸饰
- ngòi bút mộc mạc, không miêu tả quá sự thật.
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 醇朴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醇朴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朴›
醇›