醇朴 chún pǔ

Từ hán việt: 【thuần phác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "醇朴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuần phác). Ý nghĩa là: chân thật; ngay thẳng; chất phác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 醇朴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 醇朴 khi là Tính từ

chân thật; ngay thẳng; chất phác

同'淳朴'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醇朴

  • - 质朴 zhìpiáo 敦厚 dūnhòu

    - chất phác trung thành

  • - 质朴无华 zhìpiáowúhuá

    - chân chất, không màu sắc loè loẹt.

  • - 朴刀 pōdāo 锋利 fēnglì 无比 wúbǐ

    - Phác đao đó sắc bén vô cùng.

  • - 装束 zhuāngshù 朴素 pǔsù

    - ăn mặc giản dị

  • - 服装 fúzhuāng 俭朴 jiǎnpǔ

    - áo quần giản dị.

  • - 甘油 gānyóu shì 糖醇 tángchún

    - Glycerin là rượu đường

  • - 朴树 pǔshù huā kāi 淡黄色 dànhuángsè de

    - Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.

  • - 古塔 gǔtǎ 古树 gǔshù 相互 xiānghù 映衬 yìngchèn 平添 píngtiān le 古朴 gǔpiáo de 韵味 yùnwèi

    - cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.

  • - 形制 xíngzhì 古朴 gǔpiáo

    - hình dáng và cấu tạo theo phong cách cổ.

  • - 这首 zhèshǒu 诗用 shīyòng 朴素 pǔsù de 语言表达 yǔyánbiǎodá le 自己 zìjǐ de 真情实感 zhēnqíngshígǎn

    - Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.

  • - 语言 yǔyán 朴直 pǔzhí

    - ngôn ngữ bộc trực.

  • - zhè bǐng 朴刀 pōdāo 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.

  • - bǐng 朴刀 pōdāo 透着 tòuzhe 寒光 hánguāng

    - Cây phác đao đó toát ra ánh sáng lạnh.

  • - 手握 shǒuwò 朴刀 pōdāo 准备 zhǔnbèi zhàn

    - Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.

  • - zhè 本书 běnshū de 封面设计 fēngmiànshèjì hěn 朴实 pǔshí

    - Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.

  • - 文笔 wénbǐ 朴直 pǔzhí

    - chữ nghĩa mộc mạc.

  • - 爷爷 yéye 生活 shēnghuó 特别 tèbié 朴质 pǔzhì

    - Ông nội sống rất giản dị.

  • - 建筑风格 jiànzhùfēnggé 古朴 gǔpiáo 典雅 diǎnyǎ

    - phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.

  • - 文笔 wénbǐ 朴实 pǔshí 没有 méiyǒu 半点 bàndiǎn 夸饰 kuāshì

    - ngòi bút mộc mạc, không miêu tả quá sự thật.

  • - 经过 jīngguò 文艺工作者 wényìgōngzuòzhě de 努力 nǔlì 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù 更加 gèngjiā 醇化 chúnhuà 更加 gèngjiā 丰富多采 fēngfùduōcǎi

    - qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 醇朴

Hình ảnh minh họa cho từ 醇朴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 醇朴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Piáo , Pō , Pò , Pú , Pǔ
    • Âm hán việt: Phu , Phác
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DY (木卜)
    • Bảng mã:U+6734
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+8 nét)
    • Pinyin: Chún
    • Âm hán việt: Thuần
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶一丨フ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWYRD (一田卜口木)
    • Bảng mã:U+9187
    • Tần suất sử dụng:Cao