Đọc nhanh: 酱坊 (tương phường). Ý nghĩa là: hiệu bán tương, hiệu tương.
Ý nghĩa của 酱坊 khi là Danh từ
✪ hiệu bán tương
酱园
✪ hiệu tương
制造并出售酱、酱油、酱菜等的作坊、商店
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酱坊
- 拜 街坊
- Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.
- 鱼子酱
- trứng cá muối; mắm trứng cá.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 是 你 的 秘制 酱料
- Đó là nước sốt bí mật của bạn.
- 造纸 作坊
- xưởng làm giấy
- 菜里 酱油 放少 了 , 白不呲咧 的
- Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo
- 我 喜欢 吃 辣 豆酱
- Tôi thích ăn tương đậu cay.
- 我 现在 要 买 老抽 辣酱 白酒
- Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 我要 做 酱肉 , 请 给 我 600 克 瘦肉
- Tôi muốn làm món thịt kho, cho tôi 600 gram thịt nạc nhé.
- 街坊 邻舍
- hàng xóm phố phường.
- 桌上 有酱 猪蹄
- Trên bàn có chân giò hầm tương.
- 草莓酱 方
- nước sốt dâu (sử dụng trong làm bánh kem)
- 把 萝卜 酱 一酱
- Đem củ cải dầm nước tương.
- 酱坯儿
- tương chưa thành phẩm.
- 你 可以 在 面包 上 加上 果酱
- Bạn có thể thêm mứt vào bánh mì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酱坊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酱坊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坊›
酱›