Đọc nhanh: 酱缸 (tương ang). Ý nghĩa là: chum tương.
Ý nghĩa của 酱缸 khi là Danh từ
✪ chum tương
制造和储存酱、酱油、酱菜所用的缸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酱缸
- 水缸 碰 得 咣当 啊
- ly nước chạm nhau kêu lạch cạch.
- 缸 里 的 水冻 了
- Nước trong chậu đông lại rồi.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 这个 胖子 喜欢 吃 果酱
- Người đàn ông béo này thích ăn mứt.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 玻璃缸 子
- lọ thuỷ tinh
- 是 你 的 秘制 酱料
- Đó là nước sốt bí mật của bạn.
- 小 鱼缸 儿
- chậu cá cảnh
- 我 没有 鱼缸
- Tôi không có bể cá.
- 缸 里 装满 了 酒
- Trong chum đầy rượu.
- 菜里 酱油 放少 了 , 白不呲咧 的
- Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo
- 茶缸子
- ca trà
- 我 喜欢 吃 辣 豆酱
- Tôi thích ăn tương đậu cay.
- 我 现在 要 买 老抽 辣酱 白酒
- Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 我要 做 酱肉 , 请 给 我 600 克 瘦肉
- Tôi muốn làm món thịt kho, cho tôi 600 gram thịt nạc nhé.
- 糖 缸子
- lọ đường
- 你 可以 在 面包 上 加上 果酱
- Bạn có thể thêm mứt vào bánh mì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酱缸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酱缸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缸›
酱›