Đọc nhanh: 酒泉 (tửu tuyền). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Jiuquan ở Cam Túc.
✪ Thành phố cấp tỉnh Jiuquan ở Cam Túc
Jiuquan prefecture-level city in Gansu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒泉
- 扎 啤酒 怎么 卖
- Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 他 喝 了 一斗 酒
- Anh ấy uống một đấu rượu.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 这是 一瓶 美味 的 美酒
- Đây là một chai rượu ngon.
- 我家 附近 有 一家 酒吧
- Có một quán bar gần nhà tôi.
- 泉香 而 酒 洌
- rượu trong và thơm.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 古代人 用 泉水 酿酒
- Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酒泉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒泉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泉›
酒›