邪知邪见 xié zhī xié jiàn

Từ hán việt: 【tà tri tà kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "邪知邪见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tà tri tà kiến). Ý nghĩa là: trí tuệ sai lầm và quan điểm sai lầm (Phật giáo).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 邪知邪见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 邪知邪见 khi là Thành ngữ

trí tuệ sai lầm và quan điểm sai lầm (Phật giáo)

false wisdom and erroneous views (Buddhism)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邪知邪见

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.

  • - 发扬 fāyáng 正气 zhèngqì 压倒 yādǎo 邪气 xiéqì

    - phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.

  • - 他们 tāmen 戴着 dàizhe 护身符 hùshēnfú 驱邪 qūxié

    - Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.

  • - 小孩 xiǎohái mào 天真无邪 tiānzhēnwúxié

    - Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.

  • - 眼神 yǎnshén 透着 tòuzhe 妖邪 yāoxié

    - Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.

  • - 攘除 rǎngchú 奸邪 jiānxié

    - trừ bỏ gian tà.

  • - 驱除 qūchú 邪祟 xiésuì

    - xua đuổi tà ma.

  • - 异端邪说 yìduānxiéshuō

    - mê tín dị đoan

  • - 不知 bùzhī 高见 gāojiàn 以为 yǐwéi 如何 rúhé

    - không biết cao kiến ra sao?

  • - 战胜 zhànshèng 邪祟 xiésuì

    - chiến thắng gian tà.

  • - 这里 zhèlǐ 天气 tiānqì zhēn 邪门儿 xiéménér 一会儿 yīhuìer lěng 一会儿 yīhuìer

    - thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.

  • - 风邪 fēngxié 入侵 rùqīn 身体 shēntǐ 不适 bùshì

    - Phong tà xâm nhập vào cơ thể và gây khó chịu.

  • - 终于 zhōngyú 露出 lùchū le 邪恶 xiéè de 用心 yòngxīn

    - Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.

  • - 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn

    - hiểu biết rõ ràng; biết rõ hẳn hoi.

  • - 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn

    - hiểu biết sâu rộng.

  • - 纯真无邪 chúnzhēnwúxié

    - trong sáng chân thật; hồn nhiên ngây thơ.

  • - yòng 歪门邪道 wāiménxiédào

    - Anh ta dùng cách bất chính.

  • - 批评家 pīpíngjiā shì 必然 bìrán de 邪恶 xiéè ér 批评 pīpíng shì 邪恶 xiéè de 必然 bìrán

    - Người phê phán là tà ác tất yếu, và việc phê phán là tà ác tất yếu.

  • - 胸痹 xiōngbì 由于 yóuyú 正气 zhèngqì 亏虚 kuīxū 饮食 yǐnshí 情志 qíngzhì 寒邪 hánxié děng suǒ 引起 yǐnqǐ de

    - tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邪知邪见

Hình ảnh minh họa cho từ 邪知邪见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邪知邪见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Xié , Xú , Yá , Yé , Yú
    • Âm hán việt: Da , , Từ
    • Nét bút:一フ丨ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHNL (一竹弓中)
    • Bảng mã:U+90AA
    • Tần suất sử dụng:Cao