Đọc nhanh: 邪知邪见 (tà tri tà kiến). Ý nghĩa là: trí tuệ sai lầm và quan điểm sai lầm (Phật giáo).
Ý nghĩa của 邪知邪见 khi là Thành ngữ
✪ trí tuệ sai lầm và quan điểm sai lầm (Phật giáo)
false wisdom and erroneous views (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邪知邪见
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 小孩 貌 天真无邪
- Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.
- 眼神 透着 妖邪
- Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 异端邪说
- mê tín dị đoan
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 战胜 邪祟
- chiến thắng gian tà.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 风邪 入侵 身体 不适
- Phong tà xâm nhập vào cơ thể và gây khó chịu.
- 他 终于 露出 了 他 那 邪恶 的 用心
- Cuối cùng, anh ấy đã tiết lộ ý đồ xấu xa của mình.
- 真知灼见
- hiểu biết rõ ràng; biết rõ hẳn hoi.
- 真知灼见
- hiểu biết sâu rộng.
- 纯真无邪
- trong sáng chân thật; hồn nhiên ngây thơ.
- 他 用 歪门邪道
- Anh ta dùng cách bất chính.
- 批评家 是 必然 的 邪恶 , 而 批评 是 邪恶 的 必然
- Người phê phán là tà ác tất yếu, và việc phê phán là tà ác tất yếu.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邪知邪见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邪知邪见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm知›
见›
邪›