那知 nàzhī

Từ hán việt: 【na tri】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "那知" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na tri). Ý nghĩa là: biến thể của .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 那知 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 那知 khi là Danh từ

biến thể của 哪知

variant of 哪知 [nǎzhī]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那知

  • - 知道 zhīdào 西里尔 xīlǐěr 就是 jiùshì zài 那里 nàlǐ 认识 rènshí de xīn 丈夫 zhàngfū de ma

    - Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?

  • - 总好 zǒnghǎo 搬弄 bānnòng 自己 zìjǐ de 点儿 diǎner 知识 zhīshí

    - anh ta cứ giỏi loè kiến thức cỏn con của mình

  • - 知道 zhīdào zhǐ māo duǒ zài 哪个 něigè 犄角 jījiǎo 旮旯 gālá

    - Tôi không biết con mèo đang núp ở xó nào.

  • - 知道 zhīdào shì 必要条件 bìyàotiáojiàn

    - Tôi không nhận ra đó là một yêu cầu.

  • - 明知 míngzhī duì lèng 那么 nàme zuò

    - Biết rõ là không đúng mà anh ấy vẫn cứ làm như vậy.

  • - 看着 kànzhe 怅然若失 chàngránruòshī de 样子 yàngzi 大家 dàjiā dōu 不知 bùzhī 如何是好 rúhéshìhǎo

    - Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.

  • - jiā 民航 mínháng 公司 gōngsī hěn 知名 zhīmíng

    - Công ty hàng không dân dụng đó rất nổi tiếng.

  • - shì 知识 zhīshí de 总汇 zǒnghuì chù

    - Đó là nơi tổng hợp kiến thức.

  • - 刺客 cìkè yīn 某种 mǒuzhǒng 政治 zhèngzhì 原因 yuányīn shā le 那个 nàgè 知名人士 zhīmíngrénshì

    - Sát thủ đã giết người nổi tiếng đó vì một lý do chính trị nào đó.

  • - 知道 zhīdào jiā 供应商 gōngyìngshāng ma

    - Bạn có biết nhà cung cấp này không?

  • - 政府 zhèngfǔ duì 韦科 wéikē FLDS 先知 xiānzhī 沃伦 wòlún · 杰夫 jiéfū zuò de 那些 nèixiē shì

    - Anh ấy cảm thấy chính phủ cần phải trả tiền cho những gì họ đã làm ở Waco

  • - 我刚 wǒgāng cóng 吉尼斯 jínísī 纪录 jìlù 代表 dàibiǎo 那儿 nàér 得知 dézhī

    - Tôi vừa nghe từ đại diện guinness.

  • - 极少 jíshǎo rén 知道 zhīdào zài 那里 nàlǐ

    - Rất ít người biết anh ta ở đó.

  • - shǒu 电钻 diànzuàn yǒu 各种各样 gèzhǒnggèyàng de 知道 zhīdào xiǎng mǎi 那种 nàzhǒng

    - Máy khoan tay cũng có nhiều loại khác nhau, không biết bạn muốn mua loại nào ạ?

  • - 我们 wǒmen què 依然 yīrán shì 那么 nàme 后知后觉 hòuzhīhòujué

    - Không nghĩ chúng ta lại lạc hậu như vậy

  • - 《 肥皂剧 féizàojù 文摘 wénzhāi de 读者 dúzhě 知道 zhīdào 一点 yìdiǎn 一定 yídìng huì hěn 高兴 gāoxīng

    - Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.

  • - 那么 nàme jiù huì 知道 zhīdào 如何 rúhé 锁定 suǒdìng 那些 nèixiē 父亲 fùqīn 女儿 nǚér

    - Sau đó, anh ta sẽ biết cách nhắm mục tiêu các ông bố và các cô con gái.

  • - 怎么 zěnme 知道 zhīdào shì 毒药 dúyào

    - Sao cậu biết đó là thuốc độc?

  • - shì 一个 yígè 知名 zhīmíng de 品牌 pǐnpái

    - Đó là thương hiệu nổi tiếng.

  • - 那种 nàzhǒng 知识 zhīshí 太过 tàiguò 冷僻 lěngpì

    - Kiến thức đó quá hiếm gặp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 那知

Hình ảnh minh họa cho từ 那知

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao