逻辑思维 luójí sīwéi

Từ hán việt: 【la tập tư duy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "逻辑思维" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (la tập tư duy). Ý nghĩa là: tư duy lô-gích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 逻辑思维 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 逻辑思维 khi là Danh từ

tư duy lô-gích

指人在认识过程中借助于概念、判断、推理反映现实的思维方式它以抽象性为特征, 撇开具体形象,揭示事物的本质属性也叫抽象思维

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逻辑思维

  • - 思维 sīwéi 定式 dìngshì

    - cách tư duy

  • - 思维 sīwéi yào 孔达些 kǒngdáxiē

    - Tư duy phải thông suốt một tí.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 创新 chuàngxīn de 思维 sīwéi

    - Chúng ta cần tư duy sáng tạo.

  • - 创新 chuàngxīn 思维 sīwéi shì 项目 xiàngmù 成功 chénggōng de 萌芽 méngyá

    - Tư duy sáng tạo là nền tảng cho sự thành công của dự án.

  • - 思维 sīwéi 敏锐 mǐnruì

    - Anh ta có tư duy nhạy bén.

  • - 思维 sīwéi 积极 jījí

    - Tư duy phải thay đổi tích cực.

  • - de 思维 sīwéi 方式 fāngshì 过于 guòyú 死板 sǐbǎn

    - Cách suy nghĩ của cô ấy quá máy móc.

  • - 《 形式逻辑 xíngshìluóji 讲话 jiǎnghuà

    - bài giảng về 'lô-gích hình thức'.

  • - de 思维 sīwéi hěn 敏捷 mǐnjié

    - Tư duy của anh ấy rất nhạy bén.

  • - 女人 nǚrén de 思维 sīwéi 方式 fāngshì 不同于 bùtóngyú 男人 nánrén

    - Tư duy của phụ nữ khác với đàn ông.

  • - 逻辑 luójí mén 用于 yòngyú 电子电路 diànzǐdiànlù

    - Cổng logic được sử dụng trong mạch điện tử.

  • - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • - de 思维能力 sīwéinénglì 一般 yìbān rén 高出一筹 gāochūyīchóu

    - năng lực tư duy của anh ấy cao hơn người bình thường một bậc.

  • - 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 需要 xūyào 擅长 shàncháng 逻辑思维 luójisīwéi de rén

    - Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.

  • - 生活 shēnghuó de 逻辑 luójí

    - Quy luật khách quan về cuộc sống.

  • - 事物 shìwù 发展 fāzhǎn de 逻辑 luójí

    - Quy luật khách quan về sự phát triển của sự vật.

  • - shuō 的话 dehuà hěn 逻辑 luójí

    - Những gì anh ấy nói rất hợp lý.

  • - zhè 几句话 jǐjùhuà 不合逻辑 bùhéluójí

    - Mấy câu nói này không hợp lý.

  • - 代码 dàimǎ de 逻辑 luójí 有点 yǒudiǎn 混乱 hùnluàn

    - Logic của mã có hơi lộn xộn.

  • - 拼图 pīntú 可以 kěyǐ 提升 tíshēng 逻辑思维 luójisīwéi

    - Ghép hình có thể nâng cao tư duy logic.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逻辑思维

Hình ảnh minh họa cho từ 逻辑思维

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逻辑思维 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:フフ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOG (女一人土)
    • Bảng mã:U+7EF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一フ丨一丨フ一一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQRSJ (大手口尸十)
    • Bảng mã:U+8F91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+8 nét)
    • Pinyin: Luó , Luò
    • Âm hán việt: La
    • Nét bút:丨フ丨丨一ノフ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLN (卜田中弓)
    • Bảng mã:U+903B
    • Tần suất sử dụng:Cao