速力计 sùlì jì

Từ hán việt: 【tốc lực kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "速力计" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tốc lực kế). Ý nghĩa là: tốc độ kế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 速力计 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 速力计 khi là Danh từ

tốc độ kế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速力计

  • - 哥哥 gēge káng 压力 yālì

    - Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - 奥巴马 àobāmǎ 美参院 měicānyuàn 快速 kuàisù 通过 tōngguò 刺激 cìjī 计划 jìhuà

    - Obama hối thúc Thượng viện Hoa Kỳ nhanh chóng thông qua kế hoạch kích thích kinh tế.

  • - 力求 lìqiú 全面完成 quánmiànwánchéng 生产 shēngchǎn 计划 jìhuà

    - Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.

  • - de 大小 dàxiǎo 怎么 zěnme 计算 jìsuàn

    - Độ lớn của lực tính thế nào?

  • - 我们 wǒmen 迅速 xùnsù duó 计划 jìhuà

    - Chúng ta nhanh chóng quyết định kế hoạch.

  • - 敌人 dírén de 兵力 bīnglì 估计 gūjì yǒu 两个 liǎnggè jūn

    - binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.

  • - 计划 jìhuà hěn hǎo 然而 ránér 执行 zhíxíng 不力 bùlì

    - Kế hoạch rất tốt, nhưng việc thực hiện không hiệu quả.

  • - duì 这位 zhèwèi 不速 bùsù zhī de 精密 jīngmì 计划 jìhuà

    - Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi

  • - 敌人 dírén guò 高地 gāodì 估计 gūjì 自己 zìjǐ de 力量 lìliàng

    - Kẻ địch đã đánh giá quá cao sức mạnh của mình.

  • - gāi 设计 shèjì 支持 zhīchí 自主 zìzhǔ 运算 yùnsuàn 愈合 yùhé 能力 nénglì

    - Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.

  • - 一个 yígè 公司 gōngsī yào 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù 得力于 délìyú 聘用 pìnyòng hǎo de 人才 réncái 尤其 yóuqí shì 需要 xūyào 聪明 cōngming de 人才 réncái

    - Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.

  • - wèi 长远 chángyuǎn 计要 jìyào 努力 nǔlì

    - Vì lâu dài phải cố gắng.

  • - 这个 zhègè xīn 设计 shèjì 非常 fēicháng 给力 gěilì

    - Thiết kế mới này rất ấn tượng.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà yào 持久 chíjiǔ de 努力 nǔlì

    - Kế hoạch này cần nỗ lực bền bỉ.

  • - 据统计 jùtǒngjì 人口 rénkǒu 增长 zēngzhǎng 迅速 xùnsù

    - Theo thống kê, dân số tăng nhanh.

  • - 压力 yālì 促使 cùshǐ 加快 jiākuài 工作 gōngzuò 速度 sùdù

    - Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.

  • - 小猫 xiǎomāo 努力 nǔlì yuán 自己 zìjǐ de xiǎo 计划 jìhuà

    - Chú mèo con cố gắng thực hiện kế hoạch nhỏ của mình.

  • - 我们 wǒmen 力挺 lìtǐng 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Chúng tôi ủng hộ kế hoạch này.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 速力计

Hình ảnh minh họa cho từ 速力计

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 速力计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tốc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDL (卜木中)
    • Bảng mã:U+901F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao