Đọc nhanh: 通风门 (thông phong môn). Ý nghĩa là: Cửa thông gió.
Ý nghĩa của 通风门 khi là Danh từ
✪ Cửa thông gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通风门
- 开通 风气
- làm thoáng khí。
- 通风设备
- thiết bị thông gió
- 门上 的 风铃 发出 玎玲声
- Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 风从门 缝隙 中 吹进来 了
- Có luồng gió lùa vào từ khe hở của cánh cửa.
- 风冲门 猛撞
- Gió đập vào cửa dữ dội.
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 通风报信
- bắn tin; mật báo
- 通风报信
- hé lộ tin tức
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 超市 通常 七点 开门
- Siêu thị thường mở cửa lúc bảy giờ.
- 开门 之间 , 风吹 了 进来
- Trong lúc mở cửa, gió thổi vào.
- 柴门 闻 犬吠 风雪 夜归人
- Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
- 厦门 风景 十分 迷人
- Phong cảnh của thành phố Hạ Môn rất quyến rũ.
- 门扇 包括 意大利 风格 和 现代 风格 设计
- Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.
- 请 通报 院长 一声 , 门外 有人 求见
- xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.
- 厦门 的 风景 非常 优美
- Cảnh quan ở Hạ Môn rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 通风门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通风门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm通›
门›
风›