通风门 tōngfēng mén

Từ hán việt: 【thông phong môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通风门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông phong môn). Ý nghĩa là: Cửa thông gió.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通风门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通风门 khi là Danh từ

Cửa thông gió

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通风门

  • - 开通 kāitōng 风气 fēngqì

    - làm thoáng khí。

  • - 通风设备 tōngfēngshèbèi

    - thiết bị thông gió

  • - 门上 ménshàng de 风铃 fēnglíng 发出 fāchū 玎玲声 dīnglíngshēng

    - Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.

  • - 门缝 ménfèng ér 有点 yǒudiǎn 透风 tòufēng

    - khe cửa có chút gió lùa.

  • - 风雪 fēngxuě 呼呼地 hūhūdì guàn 进门 jìnmén lái

    - Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.

  • - 窗子 chuāngzi 打开 dǎkāi 通通风 tōngtōngfēng

    - mở cửa sổ ra cho thoáng khí.

  • - 风从门 fēngcóngmén 缝隙 fèngxì zhōng 吹进来 chuījìnlái le

    - Có luồng gió lùa vào từ khe hở của cánh cửa.

  • - 风冲门 fēngchōngmén 猛撞 měngzhuàng

    - Gió đập vào cửa dữ dội.

  • - 走后门 zǒuhòumén shì 一种 yīzhǒng 不正之风 bùzhèngzhīfēng

    - Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.

  • - 游行 yóuxíng 队伍 duìwǔ 浩浩荡荡 hàohàodàngdàng 通过 tōngguò 天安门 tiānānmén

    - đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.

  • - 通风报信 tōngfēngbàoxìn

    - bắn tin; mật báo

  • - 通风报信 tōngfēngbàoxìn

    - hé lộ tin tức

  • - 通跨 tōngkuà 院儿 yuànér de 月亮 yuèliang mén 冷清清 lěngqīngqīng 地开 dìkāi zhe

    - ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.

  • - 超市 chāoshì 通常 tōngcháng 七点 qīdiǎn 开门 kāimén

    - Siêu thị thường mở cửa lúc bảy giờ.

  • - 开门 kāimén 之间 zhījiān 风吹 fēngchuī le 进来 jìnlái

    - Trong lúc mở cửa, gió thổi vào.

  • - 柴门 cháimén wén 犬吠 quǎnfèi 风雪 fēngxuě 夜归人 yèguīrén

    - Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.

  • - 厦门 xiàmén 风景 fēngjǐng 十分 shífēn 迷人 mírén

    - Phong cảnh của thành phố Hạ Môn rất quyến rũ.

  • - 门扇 ménshàn 包括 bāokuò 意大利 yìdàlì 风格 fēnggé 现代 xiàndài 风格 fēnggé 设计 shèjì

    - Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.

  • - qǐng 通报 tōngbào 院长 yuànzhǎng 一声 yīshēng 门外 ménwài 有人 yǒurén 求见 qiújiàn

    - xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.

  • - 厦门 xiàmén de 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 优美 yōuměi

    - Cảnh quan ở Hạ Môn rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通风门

Hình ảnh minh họa cho từ 通风门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通风门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao