通经 tōng jīng

Từ hán việt: 【thông kinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通经" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông kinh). Ý nghĩa là: thông hiểu kinh điển, thông kinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通经 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通经 khi là Động từ

thông hiểu kinh điển

旧时指通晓儒家经典

thông kinh

中医指用药物、针灸等使月经通畅

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通经

  • - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 劝解 quànjiě 想通 xiǎngtōng le

    - được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.

  • - 结果 jiéguǒ 已经 yǐjīng 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le

    - Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.

  • - 经济学家 jīngjìxuéjiā 预测 yùcè 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng jiāng 上升 shàngshēng

    - Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.

  • - 政府 zhèngfǔ 已经 yǐjīng 竭尽全力 jiéjìnquánlì 遏制 èzhì 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng

    - Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.

  • - 文件 wénjiàn 已经 yǐjīng 审批 shěnpī 通过 tōngguò le

    - Tài liệu đã được phê duyệt.

  • - 资格 zīgé 审核 shěnhé 已经 yǐjīng 通过 tōngguò

    - Đánh giá tư cách đã thông qua.

  • - 经理 jīnglǐ 通过 tōngguò 电话 diànhuà 遥控 yáokòng 行动 xíngdòng

    - Giám đốc điều khiển hành động qua điện thoại.

  • - 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū 已经 yǐjīng 寄出 jìchū

    - Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.

  • - 通过 tōngguò 哥哥 gēge 撮合 cuōhé 刑警 xíngjǐng 再婚 zàihūn 经常 jīngcháng 欲求 yùqiú 不满 bùmǎn

    - Qua sự giới thiệu của anh cả mà tái hôn với cảnh sát hình sự, thường không hài lòng.

  • - zhè tiáo 公路 gōnglù 已经 yǐjīng 竣工 jùngōng bìng 开通 kāitōng 使用 shǐyòng

    - quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng.

  • - 录用 lùyòng 通知 tōngzhī 已经 yǐjīng 发出 fāchū

    - Thông báo tuyển dụng đã được gửi đi.

  • - 共餐 gòngcān zhě 伙食团 huǒshítuán 经常 jīngcháng 一块 yīkuài 用膳 yòngshàn de 一群 yīqún rén 通常 tōngcháng zhǐ 士兵 shìbīng huò 水手 shuǐshǒu

    - Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.

  • - 河道 hédào 经过 jīngguò 疏浚 shūjùn 水流 shuǐliú 畅通 chàngtōng

    - Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.

  • - 经过 jīngguò 学习 xuéxí 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Qua quá trình học tập, anh ấy đã vượt qua kỳ thi.

  • - 大桥 dàqiáo 已经 yǐjīng 落成 luòchéng 日内 rìnèi 即可 jíkě 正式 zhèngshì 通车 tōngchē

    - cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.

  • - 学校 xuéxiào de 通知 tōngzhī 已经 yǐjīng 发出 fāchū

    - Thông báo của trường đã được gửi đi.

  • - 人类 rénlèi 通过 tōngguò 自动化 zìdònghuà 扩展 kuòzhǎn le 人类 rénlèi 神经系统 shénjīngxìtǒng de 功能 gōngnéng 思维 sīwéi 决断 juéduàn de 才能 cáinéng

    - Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.

  • - 通过 tōngguò 实践 shíjiàn 丰富 fēngfù 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.

  • - 下水道 xiàshuǐdào 已经 yǐjīng tōng le

    - Cống đã thông rồi.

  • - cóng 普通员工 pǔtōngyuángōng 逐步 zhúbù 晋升为 jìnshēngwèi 总经理 zǒngjīnglǐ

    - cô dần dần được thăng chức từ nhân viên bình thường lên tổng giám đốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通经

Hình ảnh minh họa cho từ 通经

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao