通条 tōng tiáo

Từ hán việt: 【thông điều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "通条" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thông điều). Ý nghĩa là: que cời; que thông lò hoặc nòng súng, que thông lửa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 通条 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 通条 khi là Danh từ

que cời; que thông lò hoặc nòng súng

用来通炉子或枪、炮膛等的铁条

que thông lửa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通条

  • - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 条例 tiáolì 草案 cǎoàn

    - bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông

  • - zhè tiáo 街上 jiēshàng de 路灯 lùdēng 一个个 yígègè dōu xiàng 通体 tōngtǐ 光明 guāngmíng de 水晶球 shuǐjīngqiú

    - những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.

  • - 条条大路通罗马 tiáotiáodàlùtōngluómǎ

    - Đường nào cũng đến La Mã.

  • - 这条 zhètiáo kǒng 通畅 tōngchàng

    - Con đường này rất thông thoáng.

  • - zhè tiáo 小径 xiǎojìng 通向 tōngxiàng 山顶 shāndǐng

    - Con đường mòn này dẫn lên đỉnh núi.

  • - zhè tiáo 途径 tújìng 通往 tōngwǎng 山顶 shāndǐng

    - Con đường này dẫn lên đỉnh núi.

  • - zhè tiáo 水道 shuǐdào 通向 tōngxiàng 大海 dàhǎi

    - Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.

  • - 门前 ménqián yǒu 一条 yītiáo 南北 nánběi 通路 tōnglù

    - trước cửa có con đường giao thông Nam Bắc

  • - zhè tiáo 小路 xiǎolù 弯弯曲曲 wānwānqūqū 通向 tōngxiàng 海滩 hǎitān

    - Con đường nhỏ uốn lượn dẫn đến bãi biển.

  • - zhè tiáo 铁路 tiělù 直通 zhítōng 港口 gǎngkǒu

    - Đường sắt này thẳng tới cảng.

  • - 电流 diànliú 通过 tōngguò zhè tiáo 线路 xiànlù

    - Dòng điện đi qua đường dây này.

  • - 这条 zhètiáo 根本 gēnběn zǒu 不通 bùtōng

    - Con đường này vốn dĩ không đi qua được.

  • - 这条 zhètiáo shì 通往 tōngwǎng 学校 xuéxiào de 捷径 jiéjìng

    - Con đường này là lối tắt dẫn đến trường học.

  • - zhè tiáo 公路 gōnglù 已经 yǐjīng 竣工 jùngōng bìng 开通 kāitōng 使用 shǐyòng

    - quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng.

  • - 两条 liǎngtiáo dào 通向 tōngxiàng 市场 shìchǎng

    - Hai con đường dẫn tới chợ.

  • - 这条 zhètiáo 一直 yìzhí tōng dào 海边 hǎibiān

    - Con đường này dẫn thẳng ra biển.

  • - 人群 rénqún 岔开 chàkāi 让出 ràngchū 一条 yītiáo 通道 tōngdào

    - Đám đông tránh ra nhường một lối đi.

  • - zhè tiáo 长廊 chángláng 通往 tōngwǎng 紧急 jǐnjí 逃生门 táoshēngmén

    - Lối đi hành lang này sẽ tới cửa thoát hiểm.

  • - zhè tiáo 通道 tōngdào hěn 宽敞 kuānchang

    - Con đường lớn này rất rộng rãi.

  • - 这条 zhètiáo hěn 畅通 chàngtōng

    - Con đường này rất thông thoáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 通条

Hình ảnh minh họa cho từ 通条

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 通条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao