Đọc nhanh: 逗猫棒 (đậu miêu bổng). Ý nghĩa là: gậy chọc mèo; gậy trêu mèo.
Ý nghĩa của 逗猫棒 khi là Danh từ
✪ gậy chọc mèo; gậy trêu mèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗猫棒
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 我摩着 小猫 的 头
- Tôi vuốt nhẹ đầu mèo con.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 这 只 猫 好萌 啊
- Con mèo này dễ thương quá.
- 哟 , 你 的 中文 好棒 !
- Yooo, tiếng Trung của bạn giỏi quá.
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 他 打球 打 得 很棒
- Anh ấy chơi bóng rất giỏi.
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 这 只 猫 特别 胖
- Con mèo này béo ơi là béo.
- 这 只 猫 越来越 胖
- Con mèo này càng ngày càng mập.
- 我妈 把 猫 养得 太胖 了
- Mẹ tôi nuôi mèo quá béo.
- 这 只 猫 胖得 走不动 了
- Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 她 轻轻 抚弄 着 猫
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.
- 他们 在 逗 猫咪 玩耍
- Họ đùa giỡn với con mèo.
- 他 喜欢 调逗 小猫 玩耍
- Anh ta thích trêu chọc con mèo nhỏ.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逗猫棒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逗猫棒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棒›
猫›
逗›