Đọc nhanh: 途人 (đồ nhân). Ý nghĩa là: người qua đường, người lạ.
Ý nghĩa của 途人 khi là Danh từ
✪ người qua đường
passer-by
✪ người lạ
stranger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 途人
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 受人 蒙骗 , 误入歧途
- bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
- 他 不是 个 半途而废 的 人
- Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 人类 进化 的 途程
- con đường tiến hoá của nhân loại.
- 漫长 的 旅途 让 人 疲惫
- Chuyến đi dài dặc khiến người ta mệt mỏi.
- 路途遥远 , 不免 令人 疲惫
- Đường dài xa xôi, khó tránh thấy mệt mỏi.
- 惯常 出门 的 人 , 知道 旅途 上 的 许多 不便
- những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.
- 旅途 风光 真 迷人
- Phong cảnh trên hành trình thật hữu tình.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 他 是 一个 很 有 前途 的 年轻人
- Anh ấy là một người trẻ đầy triển vọng.
- 高考 决定 着 许多 人 的 前途
- Kỳ thi đại học quyết định tương lai của nhiều người.
- 迷信 让 人们 误入歧途
- Mê tín khiến mọi người lạc lối.
- 个人 认为 这个 计划 很 有 前途
- Cá nhân tôi cho rằng kế hoạch này rất có triển vọng.
- 他 这个 人能 有 什么 前途
- Anh ta thì có thể có tiền đồ gì cơ chứ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 途人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 途人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
途›