Đọc nhanh: 递延资产 (đệ diên tư sản). Ý nghĩa là: Tài sản hoãn lại.
Ý nghĩa của 递延资产 khi là Danh từ
✪ Tài sản hoãn lại
递延资产是指本身没有交换价值,不可转让,一经发生就已消耗,但能为企业创造未来收益,并能从未来收益的会计期间抵补的各项支出。递延资产又指不能全部计入当年损益,应在以后年度内较长时期摊销的除固定资产和无形资产以外的其他费用支出,租入固定资产改良支出,以及摊销期在一年以上的长期待摊费用等(开办费用已不按资产记录,按费用计提)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递延资产
- 清除 资产阶级 个人主义 的 肮脏 思想
- loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản
- 资产阶级 的 捧场
- Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 小 资产阶级 的 狂热性
- tính cách cuồng nhiệt của giai cấp tiểu tư sản.
- 划清 无产阶级 和 资产阶级 的 思想 界限
- vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 妈妈 把 特产 快递 回老家
- Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.
- 资产 总数
- tổng số tài sản; tổng tiền vốn
- 他 把 所有 资产 都 投资 了
- Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 政府 的 投资 刺激 了 生产
- Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.
- 资产 负债表 需要 审核
- Bảng cân đối kế toán cần được kiểm tra.
- 我们 讨论 了 资产负债
- Chúng tôi đã thảo luận về bảng cân đối kế toán.
- 查勘 矿产资源
- điều tra nguồn khoáng sản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 递延资产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 递延资产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
延›
资›
递›