Đọc nhanh: 递升 (đệ thăng). Ý nghĩa là: tăng dần; lên dần.
Ý nghĩa của 递升 khi là Động từ
✪ tăng dần; lên dần
一次比一次升高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 递升
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 步步高升
- từ từ lên chức
- 玉兔 东升
- vầng trăng đã mọc ở đằng đông.
- 物业 提升 居民 生活品质
- Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.
- 直线 上升
- lên thẳng.
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 凶案 的 逐步 升级
- Sự leo thang giữa các lần giết
- 递升
- lên dần
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 递升
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 递升 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm升›
递›