Đọc nhanh: 适存度 (thích tồn độ). Ý nghĩa là: khả năng tồn tại và sinh sản, thể dục (tiến hóa).
Ý nghĩa của 适存度 khi là Danh từ
✪ khả năng tồn tại và sinh sản
ability to survive and reproduce
✪ thể dục (tiến hóa)
fitness (evolution)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适存度
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 温度 刚好 适宜
- Nhiệt độ vừa hay thích hợp.
- 海隅 适合 度假
- Vùng ven biển thích hợp nghỉ dưỡng.
- 我 喜欢 适度 的 挑战
- Tôi thích những thách thức vừa phải.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 这支 电灯 的 光度 很 合适
- Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.
- 适度 的 挑衅 , 绝对 能 让 谈话 热络
- Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động
- 这种 态度 会 适得其反
- Thái độ này sẽ phản tác dụng thôi.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
- 学习 需要 适度 的 时间
- Học tập cần có thời gian thích hợp.
- 他 表演 适度 , 不 加 雕饰 , 显得 很 自然
- anh ấy biểu diễn vừa phải, không chải chuốt, rất tự nhiên.
- 链子 的 长度 刚好 , 拴 小狗 很 合适
- Chiều dài của sợi dây xích vừa tốt, rất thích hợp để xích chó.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 体育课 讲究 适者生存
- PE là về sự sống sót của những người khỏe mạnh nhất.
- 调节 温度 适应环境
- Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.
- 能 生存 下来 的 不是 最强 的 , 而是 最能 适应 变化 的 物种
- Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.
- 适度 看看 电视 能 起到 放松 的 作用
- Xem TV ở mức độ vừa phải có thể có tác dụng thư giãn.
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
- 这 也 是 进化 过程 中 帮助 物种 生存 下来 的 适切 性
- Đây cũng là tính thích hợp giúp các loài sinh tồn trong quá trình tiến hóa
- 适度 的 娱乐 很 重要
- Giải trí vừa phải rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 适存度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 适存度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
度›
适›