Đọc nhanh: 退耕还林 (thối canh hoàn lâm). Ý nghĩa là: phục hồi đất nông nghiệp thành rừng.
Ý nghĩa của 退耕还林 khi là Thành ngữ
✪ phục hồi đất nông nghiệp thành rừng
restoring agricultural land to forest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退耕还林
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 宴会 还 没 结束 , 他们 就 退席 了
- Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.
- 原物 退还
- trả lại vật nguyên vẹn.
- 退还给 本人
- trả lại cho chủ nhân
- 费用 概不 退还
- Chi phí không thể hoàn lại.
- 帮 他 还是 不帮 他 我 真 进退维谷
- Giúp nó hay không giúp nó, tôi thật tiến thoái lưỡng nan.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 我们 处于 进退维谷 的 境地 , 不知 该 去 还是 该留
- Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 退耕还林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退耕还林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm林›
耕›
还›
退›