Đọc nhanh: 迷睡 (mê thuỵ). Ý nghĩa là: mê ngủ.
Ý nghĩa của 迷睡 khi là Động từ
✪ mê ngủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷睡
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 哎 ! 早睡 吧
- Ê! ngủ sớm đi nhé!
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 小 明 逢见 迷路 小孩
- Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 孩子 们 都 着迷 于 新 游戏
- Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 我 在 他 的 抚摸 下 睡着 了
- Tôi ngủ thiếp đi dưới sự vỗ về của anh ấy.
- 睡眼 迷离
- mơ mơ màng màng như đang ngủ.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迷睡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迷睡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm睡›
迷›