Đọc nhanh: 迫胁 (bách hiếp). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) hẹp, Bắt buộc.
✪ (nghĩa bóng) hẹp
fig. narrow
✪ Bắt buộc
to coerce
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迫胁
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 迫近 年关
- gần đến cửa ải cuối năm (cuối năm thường trang trải nợ nần, nên xem như là một cửa ải).
- 悍然 威胁
- ngang nhiên uy hiếp
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 她 胁 下 有 块 胎记
- Dưới xương sườn của cô ấy có một vết bớt khi sinh ra.
- 迫使 就范
- bắt buộc theo sự chi phối.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 残酷 的 压迫
- áp bức tàn khốc
- 他 感到 被压迫
- Anh ấy cảm thấy bị áp bức.
- 蓄谋 迫害
- có âm mưu bức hại
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 他 被 坏人 胁迫 了
- Anh ấy bị người xấu đe dọa.
- 她 遭 歹徒 胁迫 了
- Cô ấy bị côn đồ đe dọa.
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迫胁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迫胁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胁›
迫›