连续扣杀 liánxù kòu shā

Từ hán việt: 【liên tục khấu sát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连续扣杀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên tục khấu sát). Ý nghĩa là: Liên tục dứt điểm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连续扣杀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 连续扣杀 khi là Từ điển

Liên tục dứt điểm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连续扣杀

  • - 连续 liánxù 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí dōu zài 唉声叹气 āishēngtànqì 希望 xīwàng néng cóng 母亲 mǔqīn 那弄点 nànòngdiǎn qián

    - Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.

  • - 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù

    - phim truyền hình nhiều tập.

  • - 我们 wǒmen 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 八个 bāgè 小时 xiǎoshí

    - Chúng tôi đã làm việc liên tục 8 giờ.

  • - 千百万 qiānbǎiwàn 观众 guānzhòng 非常 fēicháng 著迷 zhùmí 收看 shōukàn 这部 zhèbù 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù

    - Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.

  • - 吸烟 xīyān 真是 zhēnshi 不折不扣 bùzhébùkòu de 自杀 zìshā 行为 xíngwéi

    - Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.

  • - 不是 búshì duì zhe 自己 zìjǐ 扣动 kòudòng 扳机 bānjī cái suàn 自杀 zìshā

    - Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.

  • - 英国广播公司 yīngguóguǎngbōgōngsī zài 播放 bōfàng 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù hòu 即将 jíjiāng 出版 chūbǎn 一部 yībù 有关 yǒuguān de shū

    - Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.

  • - 运动员 yùndòngyuán 大力 dàlì 扣杀 kòushā qiú

    - Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.

  • - 连续 liánxù 跑步 pǎobù 半小时 bànxiǎoshí

    - Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.

  • - 广播 guǎngbō 连续剧 liánxùjù

    - phát sóng phim bộ.

  • - 周一 zhōuyī 周二 zhōuèr 连续 liánxù 两天 liǎngtiān 我们 wǒmen dōu jiāng 开会 kāihuì

    - Trong hai ngày thứ Hai và thứ Ba, chúng tôi sẽ có cuộc họp liên tiếp.

  • - duō 耸人听闻 sǒngréntīngwén de shì 具备 jùbèi 连续剧 liánxùjù de 一切 yīqiè 要素 yàosù

    - Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.

  • - 项背相望 xiàngbèixiāngwàng ( 行进 xíngjìn de rén 连续不断 liánxùbùduàn )

    - dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).

  • - jiù 像是 xiàngshì 开膛手 kāitángshǒu 杰克 jiékè 19 世纪 shìjì 伦敦 lúndūn 连环 liánhuán 杀手 shāshǒu

    - Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 连续 liánxù xià le 两天 liǎngtiān de

    - Trận đấu này đã mưa liên tục trong hai ngày.

  • - 古典小说 gǔdiǎnxiǎoshuō 三国演义 sānguóyǎnyì 改编 gǎibiān chéng 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù

    - Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.

  • - yòng 霰弹枪 xiàndànqiāng 连杀 liánshā 两人 liǎngrén

    - Một vụ nổ súng ngắn?

  • - shì 连环 liánhuán 杀手 shāshǒu

    - Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác

  • - fán 连续 liánxù 3 yuè 未领 wèilǐng 工资 gōngzī de 职工 zhígōng 享受 xiǎngshòu 生活 shēnghuó 补贴 bǔtiē

    - Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt

  • - 连续 liánxù 三年 sānnián 获得 huòdé 冠军 guànjūn

    - Cô ấy đã giành chức vô địch ba năm liên tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连续扣杀

Hình ảnh minh họa cho từ 连续扣杀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连续扣杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu , Khẩu
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QR (手口)
    • Bảng mã:U+6263
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao