Đọc nhanh: 连书 (liên thư). Ý nghĩa là: (trong tiếng La Mã hóa của Trung Quốc) để viết hai hoặc nhiều âm tiết cùng nhau thành một từ duy nhất (không được phân tách bằng dấu cách), viết mà không cần nhấc bút khỏi tờ giấy.
Ý nghĩa của 连书 khi là Danh từ
✪ (trong tiếng La Mã hóa của Trung Quốc) để viết hai hoặc nhiều âm tiết cùng nhau thành một từ duy nhất (không được phân tách bằng dấu cách)
(in the Romanization of Chinese) to write two or more syllables together as a single word (not separated by spaces)
✪ viết mà không cần nhấc bút khỏi tờ giấy
to write without lifting one's pen from the paper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连书
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 她 连续 读 了 三 本书
- Cô ấy đã đọc liên tục ba cuốn sách.
- 她 连忙 把 书放好
- Cô ấy vội vàng đặt sách vào chỗ cũ.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 连书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
连›