Đọc nhanh: 进学 (tiến học). Ý nghĩa là: để nâng cao học tập của một người, để vào trường tỉnh theo hệ thống thi của triều đình.
Ý nghĩa của 进学 khi là Động từ
✪ để nâng cao học tập của một người
to advance one's learning
✪ để vào trường tỉnh theo hệ thống thi của triều đình
to enter the prefecture school under the imperial examination system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进学
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 同学们 陆续 走进 教室
- Học sinh lần lượt bước vào lớp.
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 贤侄 学业 进步
- Hiền điệt học hành tiến bộ.
- 学习 轨则 才能 进步
- Học tập theo quy tắc mới có thể tiến bộ.
- 他 见证 了 科学 的 进步
- Anh ấy đã chứng kiến sự tiến bộ của khoa học.
- 科学 的 进步 有助于 全人类
- Sự tiến bộ của khoa học giúp ích cho toàn nhân loại.
- 学 先进 , 帮 后进
- học tiên tiến, giúp những người chậm tiến.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 进入 学校
- vào trường.
- 向 科学 进军
- tiến quân vào khoa học.
- 使 我国 科学 跻于 世界 先进 科学 之 列
- làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.
- 学生 们 进行 了 模拟实验
- Các học sinh đã thực hiện thí nghiệm mô phỏng.
- 学习 先进经验 , 对于 改进 工作 , 大有裨益
- học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.
- 学校 对 作弊 行为 进行 处罚
- Trường học xử phạt hành vi gian lận.
- 校长 对 学生 进行 表扬
- Hiệu trưởng khen ngợi học sinh.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 科学家 使用 先进 的 仪器
- Các nhà khoa học sử dụng thiết bị tiên tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
进›