Đọc nhanh: 返岗 (phản cương). Ý nghĩa là: để tiếp tục vị trí cũ của một người, trở lại làm việc.
Ý nghĩa của 返岗 khi là Động từ
✪ để tiếp tục vị trí cũ của một người
to resume one's former position
✪ trở lại làm việc
to return to work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返岗
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 路边 有个 矮岗
- Bên cạnh đường có một gò đất thấp.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 回返 路程
- lộ trình về
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 保安 正在 门口 站岗
- Nhân viên bảo vệ đang đứng gác ở cửa.
- 土岗 子
- gò đất
- 徒劳往返
- uổng công chạy đi chạy lại
- 这种 饼干 已经 返潮 了
- thứ bánh bích quy này đã ỉu rồi.
- 那个 岗哨 很 重要
- Cái vọng gác đó rất quan trọng.
- 他 在 哨岗 上 值班
- Anh ấy đang trực tại trạm gác.
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa Ha Mi rất ngọt.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa lưới hami có vị ngọt.
- 每当 下雨 , 屋里 就 返潮
- Mỗi khi trời mưa, trong nhà ẩm ướt.
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 这是 一批 岗 尖儿 的 大 苹果
- đây là trái táo lớn nhất.
- 那 堆土 岗尖 的
- Đống đất đó được chất đầy.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 返岗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 返岗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岗›
返›