Đọc nhanh: 运输机械 (vận thâu cơ giới). Ý nghĩa là: Máy móc vận chuyển.
Ý nghĩa của 运输机械 khi là Danh từ
✪ Máy móc vận chuyển
运输机械分连续输送机械、搬运车辆、装卸机械等,还包括输送系统的辅助装置。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运输机械
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 直线 运输
- vận tải trực tiếp.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 运输 快捷
- vận chuyển nhanh chóng.
- 谁 能 把握 机运 , 谁 就 心想事成
- Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.
- 机械设备 需要 润滑剂
- Thiết bị cơ khí cần chất bôi trơn.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 物流 公司 负责 运输 货物
- Công ty vận chuyển chịu trách nhiệm chuyển hàng hóa.
- 机械 排灌
- tưới tiêu nước bằng máy.
- 运输 巷道
- đường hầm vận chuyển.
- 机械
- máy móc.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 短程 运输
- vận tải hành trình ngắn
- 远程 运输
- vận tải đường dài
- 短途运输
- vận tải khoảng cách ngắn
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运输机械
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运输机械 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
械›
输›
运›