Đọc nhanh: 运球 (vận cầu). Ý nghĩa là: Dẫn bóng, dắt bóng, rê bóng.
Ý nghĩa của 运球 khi là Động từ
✪ Dẫn bóng, dắt bóng, rê bóng
运球是有球队员在原地或移动中,用单手连续拍按或双手交替拍按由地面反弹起来的球,叫运球。冰球运动也有自身特殊的运球技术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运球
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 球拍 用于 各种 运动 的 球拍 , 如 乒乓球 和 网球 的 球拍
- Vợt bóng được sử dụng cho các môn thể thao như bóng bàn và tennis.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 运动员 大力 扣杀 球
- Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.
- 运动员 反应 灵活 , 轻松 接球
- Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.
- 这位 运动员 是 球队 的 星星
- Vận động viên này là ngôi sao của đội.
- 她 最 喜爱 的 运动 是 滑雪 其次 是 冰球
- Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.
- 运动场 上 孩子 们 在 玩 足球
- Trẻ em đang chơi bóng đá trên sân vận động.
- 英格兰队 某些 主力 运动员 受伤 而 使 攻球 削弱
- Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 我 喜欢 运动 , 尤其 是 打篮球
- Tôi thích thể thao, đặc biệt là chơi bóng rổ.
- 运动员 连连 踢 丢 了 几个 球
- Vận động viên liên tục đá trượt vài quả bóng.
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
- 我 爱 运动 , 其中 最 喜欢 踢足球
- Tớ thích thể thao, trong đó thích nhất là đá bóng.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
- 台球 是 一种 有趣 的 运动
- Bi-a là một môn thể thao thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm球›
运›