Đọc nhanh: 边民 (biên dân). Ý nghĩa là: dân vùng biên giới; dân vùng ven.
Ý nghĩa của 边民 khi là Danh từ
✪ dân vùng biên giới; dân vùng ven
边境上的居民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边民
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 民族 统一 阵线
- mặt trận dân tộc thống nhất.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 边疆 人民 勤劳勇敢
- Người dân biên cương chăm chỉ và dũng cảm.
- 南边 的 人民 非常 热情
- Người dân miền nam rất nhiệt tình.
- 渔民 在 海边 罗鱼
- Ngư dân đánh bắt cá bên bờ biển.
- 周边 的 居民 生活 水平 高
- Cư dân xung quanh có mức sống cao.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
- 你 的 书 在 这边
- Sách của bạn ở bên này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边民
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm民›
边›