Đọc nhanh: 辣汁 (lạt trấp). Ý nghĩa là: tương ớt, nước sốt cay.
Ý nghĩa của 辣汁 khi là Danh từ
✪ tương ớt
chili sauce
✪ nước sốt cay
hot sauce
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辣汁
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 这杯 果汁 好 甜 呀
- Ly nước hoa quả thật ngọt.
- 甘美 的 果汁
- nước trái cây ngọt thơm
- 酸甜苦辣
- Chua ngọt đắng cay.
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 这杯 柠檬汁 太酸 了
- Ly nước chanh này quá chua.
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 请 给 我 姜汁 啤酒 加酸 橙汁
- Vui lòng uống bia gừng với nước chanh.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 有人 爱 吃 甜 的 , 有人 爱 吃 辣 的
- Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.
- 口 甜心 辣
- Lời nói ngọt ngào nhưng trái tim độc ác; khẩu phật tâm xà.
- 川菜 辣 而且 麻
- Ẩm thực Tứ Xuyên cay và tê.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 川 菜系 以 麻辣 闻名
- Ẩm thực Tứ Xuyên nổi tiếng với vị cay và tê.
- 泰国 食品 很 辛辣
- Đồ ăn Thái Lan rất cay.
- 泰辣 的 食物 伤 肠胃
- Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.
- 石榴 果实 可以 做 果汁
- Quả lựu có thể làm nước ép.
- 他 经历 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh ấy đã trải qua đủ mọi cung bậc cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辣汁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辣汁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汁›
辣›