Đọc nhanh: 辜鸿铭 (cô hồng minh). Ý nghĩa là: Ku Hung-ming hay Gu Hongming (1857-1928), người Malaysia viết thư, được đánh giá cao nhờ các tác phẩm văn học chủ yếu viết bằng tiếng Anh, và được biết đến với quan điểm chuyên chế quân chủ..
Ý nghĩa của 辜鸿铭 khi là Danh từ
✪ Ku Hung-ming hay Gu Hongming (1857-1928), người Malaysia viết thư, được đánh giá cao nhờ các tác phẩm văn học chủ yếu viết bằng tiếng Anh, và được biết đến với quan điểm chuyên chế quân chủ.
Ku Hung-ming or Gu Hongming (1857-1928), Malaysian man of letters, highly regarded for his literary works written mostly in English, and known for his monarchist views
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辜鸿铭
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 鸿鹄之志
- chí cao
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 翩若惊鸿
- nhanh như thân liễu thoáng qua.
- 鸿鹄 高翔
- bay cao bay xa
- 鸿 女士 在 那边
- Bà Hồng ở bên đó.
- 远方来 鸿
- thư đến từ phương xa
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 那位 鸿 小姐 很漂亮
- Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 远处 有 几只 鸿
- Xa xa có mấy con hồng nhạn.
- 那 只 鸿 很漂亮
- Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 他们 希望 他 将 不 辜负 他们 的 期望
- Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辜鸿铭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辜鸿铭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辜›
铭›
鸿›